Cực hot!! Temu đã có tại Việt Nam. Truy cập https://temu.to/m/usoke4a9lp9 để nhận gói phiếu giảm giá trị giá 💰 1.500.000đ ⭐️ hoặc tìm kiếm acr461627 trên app Temu để được mã giảm giá 💰30%! ✅
Đặc biệt hơn! Bấm vào https://temu.to/k/u4cknftz6ux hoặc tìm kiếm inm92739 trên app Temu để tham gia kiếm tiền trên nền tảng temu nhé🤝!

Các loại giấy phép lái xe hiện nay

Giấy phép lái xe hay còn gọi là bằng lái xe là một loại giấy phép, chứng chỉ do cơ quan nhà nước hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp cho một người. Mỗi loại giấy phép lái xe sẽ có thời gian hiệu lực, phương tiện giao thông được vận hành, điều kiện dự thi sát hạch khác nhau.

Các loại giấy phép lái xe 2,3 bánh

Bằng lái xe hạng A1

Điều kiện thi sát hạch hạng A1:

  • Người đủ 18 tuổi (phải đủ cả ngày, tháng, năm).
  • Các giấy tờ hồ sơ: Đơn đăng kí, CMND, giấy khám sức khỏe,…

Thời hạn bằng lái xe hạng A1: Vô thời hạn

Quy định gplx hạng A1:

  • Cấp cho người lái xe để điều khiển xe mô tô hai bánh có dung tích xy lanh từ 50 cm3 đến dưới 175 cm3.
  • Người khuyết tật điều khiển xe mô tô ba bánh dùng cho người khuyết tật.

Bằng lái xe hạng A2

Điều kiện thi sát hạch hạng A2:

  • Người đủ 18 tuổi (phải đủ cả ngày, tháng, năm).
  • Các giấy tờ hồ sơ: Đơn đăng kí, CMND, giấy khám sức khỏe,…

Thời hạn bằng lái xe hạng A2: Vô thời hạn

Quy định gplx hạng A2:

  • Cấp cho người lái xe để điều khiển xe mô tô hai bánh có dung tích xy lanh từ 175 cm3 trở lên và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng A1.

Bằng lái xe hạng A3

Điều kiện thi sát hạch hạng A3:

  • Người đủ 18 tuổi (phải đủ cả ngày, tháng, năm).
  • Các giấy tờ hồ sơ: Đơn đăng kí, CMND, giấy khám sức khỏe,…

Thời hạn bằng lái xe hạng A3: Vô thời hạn

Quy định gplx hạng A3:

  • Cấp cho người lái xe để điều khiển xe mô tô ba bánh, bao gồm cả xe lam, xích lô máy và các loại xe quy định cho giấy phép lối xe hạng A1.

Bằng lái xe hạng A4

Điều kiện thi sát hạch hạng A4:

  • Người đủ 18 tuổi (phải đủ cả ngày, tháng, năm).
  • Các giấy tờ hồ sơ: Đơn đăng kí, CMND, giấy khám sức khỏe,…

Thời hạn bằng lái xe hạng A4: 10 năm kể từ ngày cấp.

Quy định gplx hạng A4:

  • Cấp cho người lái xe để điều khiển các loại máy kéo nhỏ có trọng tải đến 1000 kg.

Các loại giấy phép lái xe ô tô 4 bánh trở lên

Bằng lái xe hạng B1

Điều kiện thi sát hạch hạng B1:

  • Người từ 18 tuổi trở lên.
  • Các giấy tờ hồ sơ: Đơn đăng kí, CMND, giấy khám sức khỏe,…

Thời hạn bằng lái xe hạng B1:

  • Có thời hạn đến khi người lái xe đủ 55 tuổi đối với nữ và đủ 60 tuổi đối với nam.
  • 10 năm trong trường hợp người lái xe dưới 45 tuổi đối với nữ và dưới 50 tuổi đối với nam.

Quy định gplx hạng B1:

  • Cấp cho người không hành nghề lái xe để điều khiển các loại xe số tự động sau đây:
    • Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe.
    • Ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg.
    • Ô tô dùng cho người khuyết tật.
  • Cấp cho người không hành nghề lái xe để điều khiển các loại xe số sàn sau đây:
    • Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe.
    • Ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg.
    • Máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg.

Bằng lái xe hạng B2

Điều kiện thi sát hạch hạng B2:

  • Người từ 18 tuổi trở lên.
  • Các giấy tờ hồ sơ: Đơn đăng kí, CMND, giấy khám sức khỏe,…

Thời hạn bằng lái xe hạng B2:

  • 10 năm kể từ ngày cấp

Quy định gplx hạng B2:

  • Hạng B2 cấp cho người hành nghề lái xe để điều khiển các loại xe sau đây:
    • Người lái xe ô tô 4 - 9 chỗ, ô tô chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3,5 tấn
    • Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1.

Bằng lái xe hạng C

Điều kiện thi sát hạch hạng C:

  • Người từ 21 tuổi trở lên.
  • Các giấy tờ hồ sơ: Đơn đăng kí, CMND, giấy khám sức khỏe,…

Thời hạn bằng lái xe hạng C:

  • 5 năm kể từ ngày cấp

Quy định gplx hạng C:

  • Ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng, ô tô chuyên dùng có trọng tải thiết kế từ 3500 kg trở lên.
  • Máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế từ 3500 kg trở lên.
  • Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2.

Bằng lái xe hạng D

Điều kiện thi sát hạch hạng D:

  • Người từ 24 tuổi trở lên. Có ít nhất trên 05 năm hành nghề lái xe, phải có bằng lái hạng B2 hoặc C và 100.000 km lái xe an toàn. Để được nâng dấu lên bằng D, người lái xe phải có trình độ học vấn trung học cơ sở trở lên. Trong trường hợp làm hồ sơ có thể dùng bằng cấp 2 hoặc bằng cấp 3, hoặc bằng ĐH/CĐ.
  • Các giấy tờ hồ sơ: Đơn đăng kí, CMND, giấy khám sức khỏe,…

Thời hạn bằng lái xe hạng D:

  • 5 năm kể từ ngày cấp

Quy định gplx hạng D:

  • Ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe.
  • Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2 và C.

Bằng lái xe hạng E

Điều kiện thi sát hạch hạng E:

  • Người từ 24 tuổi trở lên, có ít nhất trên 05 năm hành nghề lái xe, phải có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc tương đương trở lên.
  • Có bằng lái hạng B2 lên C, C lên D, D lên E; các hạng B2, C, D, E lên hạng F tương ứng; các hạng D, E lên FC: thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên và 50.000 km lái xe an toàn trở lên.
  • Hoặc bằng lái hạng B2 lên D, C lên E: thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên và 100.000 km lái xe an toàn trở lên.
  • Các giấy tờ hồ sơ: Đơn đăng kí, CMND, giấy khám sức khỏe,…

Thời hạn bằng lái xe hạng E:

  • 5 năm kể từ ngày cấp

Quy định gplx hạng E:

  • Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi
  • Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và D.

Lưu ý: Người có giấy phép lái xe các hạng B1, B2, C, D và E khi điều khiển các loại xe tương ứng được kéo thêm một rơ moóc có trọng tải thiết kế không quá 750 kg.

Bằng lái xe hạng F

Điều kiện thi sát hạch hạng F:

  • Người từ 27 tuổi trở lên, có ít nhất trên 05 năm hành nghề lái xe, có 100.000 km lái xe an toàn.
  • Đã có giấy phép lái xe các hạng B2, C, D và E để điều khiển các loại xe ô tô tương ứng kéo rơ moóc có trọng tải thiết kế lớn hơn 750 kg, sơ mi rơ moóc, ô tô khách nối toa.
  • Các giấy tờ hồ sơ: Đơn đăng kí, CMND, giấy khám sức khỏe,…

Thời hạn bằng lái xe hạng F:

  • 5 năm kể từ ngày cấp

Quy định gplx hạng F:

  • Hạng FB2 cấp cho người lái xe ô tô để lái loại xe quy định tại giấy phép lái xe hạng B2, có kéo rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1 và B2.
    • Ô tô chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg
    • Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe
    • Ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg
    • Máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg
    • Người từ đủ 21 tuổi trở lên được thi giấy phép lái xe hạng FB2
  • Hạng FC cấp cho người lái xe ôtô để lái các loại xe quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và hạng FB2.
    Ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng, ô tô chuyên dùng có trọng tải thiết kế từ 3500 kg trở lên
    • Máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế từ 3500 kg trở lên
    • Ô tô chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg
    • Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe
    • Ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg
    • Máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg
    • Người từ đủ 24 tuổi trở lên được thi giấy phép lái xe hạng FC
  • Hạng FD cấp cho người lái xe ô tô để lái các loại xe quy định tại giấy phép lái xe hạng D có kéo rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D và FB2.
    • Ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe
    • Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe
    • Ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg
    • Máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg
    • Ô tô chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg
    • Ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng, ô tô chuyên dùng có trọng tải thiết kế từ 3.500 kg trở lên
    • Máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế từ 3.500 kg trở lên
    • Người từ đủ 27 tuổi trở lên được thi bằng lái xe hạng FD
  • Hạng FE cấp cho người lái xe ô tô để lái các loại xe quy định tại giấy phép lái xe hạng E có kéo rơ moóc và được điều khiển các loại xe: ô tô chở khách nối toa và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D, E, FB2, FD.
    • Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi
    • Ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe
    • Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe
    • Ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg
    • Máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg
    • Ô tô chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg
    • Ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng, ô tô chuyên dùng có trọng tải thiết kế từ 3.500 kg trở lên
    • Máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế từ 3.500 kg trở lên
    • Người từ đủ 27 tuổi trở lên được thi bằng lái xe hạng FE. Độ tuổi tối đa của người lái xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi là 50 tuổi đối với nữ và 55 tuổi đối với nam.